NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

I.Các khóa tập huấn về nghiệp vụ TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

1

NV01

Nghiệp vụ Tiêu chuấn Đo lường Chất lượng cơ sở

2

NV02

Nghiệp vụ kiểm tra nhà nước về đo lường

3

NV03

Nghiệp vụ đảm bảo đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

4

NV04

Hệ thống mã số mã vạch GS1 và các ứng dụng 

5

NV05

Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm hóa lý

6

NV06

Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử (Phê duyệt PP thử) lĩnh vực Hóa lý

7

NV07

Tính toán độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường

8

NV08

Tính toán độ không đảm bảo đo cho kết quả thử nghiệm hóa lý

9

NV09

Tính toán độ không đảm bảo đo và thẩm định kết quả thử nghiệm vi sinh

10

NV10

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm

11

NV11

Kiến thức chung về An toàn vệ sinh thực phẩm (theo yêu cầu Bộ Y Tế)

12

NV12

Huấn luyện ATLĐ phân nhóm 1: Cấp quản lý, lãnh đạo & chủ sử dụng lao động theo hợp đồng

13

NV13

Huấn luyện An toàn lao động phân nhóm 4: Tất cả người lao động không thuộc nhóm 1,2,3 (Kể cả đối tượng học nghề & thử việc)

II.Các khoá đào tạo về HỆ THỐNG QUẢN LÝ theo tiêu chuẩn

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

I. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ CHUYỂN ĐỔI PHIÊN BẢN ISO 9001:2015

1

CL01

Nhận thức chung HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

2

CL02

Chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

(chuyển đổi từ chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008)

II. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2015

3

CL03

Phương pháp triển khai và áp dụng HTQLCL theo ISO 9001:2015

4

CL04

Đánh giá nội bộ HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015

5

CL05

Chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

6

CL06

Cập nhật, diễn giải các yêu cầu và hướng dẫn chuyển đối HTQLCL theo TCVN ISO 9001 phiên bản năm 2015

7

CL07

Đánh giá HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

8

CL08

Tư vấn xây dựng HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

III. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ CHUYỂN ĐỔI PHIÊN BẢN ISO 14001: 2015

9

CL09

Nhận thức chung HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO/IEC 14001:2015

10

CL10

Chuyên gia đánh giá trưởng HTQL môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 (chuyển đổi từ chuyên gia đánh giá trưởng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2010)

IV. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2015

11

CL11

Nhận thức chung về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015

12

CL12

Hướng dẫn xây dựng hệ thống quản lý môi ttưòng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015

13

CL13

Chuyên gia đánh giá nội bộ HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015

14

CL14

Chuyên gia đánh giá trương HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015

V. CÁC KHÓA ĐẠO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG THÍ NGHIỆM THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025:2017

15

CL15

Nhận thức chung HTQL PTN theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

16

CL16

Xây dựng tài liệu hệ thống quản lý

17

CL17

Ước lượng độ không đảm bảo đo và xác nhận giá trị sử dụng của phưong pháp thử nghiệm/hiệu chuẩn

18

CL18

Đánh giá nội bộ HTQL PTN theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

19

CL19

Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm/hiệu chuấn

20

CL20

Kỹ năng quản lý chất lượng và quản lý kỹ thuật trong PTN

21

CL21

Chuyên gia đánh giá trưởng Phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017

22

CL22

Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh

VI. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHÁC

23

CL23

Quản lý tổ chức để thành công bền vững -

Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011

24

CL24

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 - lĩnh vực ô tô xe máy.

25

CL25

5 công cụ hỗ trợ Hệ thống quản lý chất lượng ISO/TS 16949:2009 gồm: MSA, SPC, APQP, PAPP & FMEA

26

CL26

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 - lĩnh vực ô tô xe máy.

27

CL27

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

28

CL28

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001:2007

29

CL29

Xây dựng và áp dụng Hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy An toàn thực phẩm (GMP- HACCP)

30

CL30

Nâng cao kỹ năng nhân viên QA/QC cho ngành thực phẩm, kiểm soát chất lượng & an toàn thực phẩm 

31

CL31

Đánh giá nội bộ Hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy An toàn thực phẩm theo  (GMP - HACCP)

32

CL32

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn  Thực phẩm theo ISO 22000:2005

33

CL33

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn  Thực phẩm theo ISO 22000:2005

34

CL34

Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008)

35

CL35

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008)

36

CL36

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD - Version 6:2008

37

CL37

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn  Thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD - Version 6:2008

38

CL38

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng – Môi trường – An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001

39

CL39

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng - Môi trường - An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001

40

CL40

Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006) - Áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN) 

41

CL41

Hướng dẫn thẩm định theo yêu cầu GMP WHO gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm

42

CL42

Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011

43

CL43

Hướng dẫn thẩm định theo yêu tiêu chuẩn ISO 15378:2011  gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm

44

CL44

Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006) - Áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN)  )

45

CL45

Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011

46

CL46

Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP

47

CL47

Đánh giá nội bộ Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP

48

CL48

Xây dựng hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011

49

CL49

Đánh giá nội bộ hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011

50

CL50

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011

51

CL51

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011

52

CL52

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003

53

CL53

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003

54

CL54

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 

55

CL55

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 

56

CL56

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo TCVN ISO 17020:2012

57

CL57

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo ISO 17020:2012

58

CL58

Xây dựng & áp dụng Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012

59

CL59

Đánh giá nội bộ Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012

60

CL60

Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng chuyên ngành dầu khí ISO/TS 29001:2010

61

CL61

Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng các ngành thuộc lĩnh vực dầu khí theo tiêu chuẩn API 01, Ver 9:2013 (American Petroleum Institute)

62

CL62

Hoạt động kiểm tra, xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực Hành chánh Nhà Nước

63

CL63

Cải tiến HTQLCL và nâng cao hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp

64

CL64

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe EHS – mức độ sơ cấp

65

CL65

Chuyên viên EHS cao cấp - Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe

66

CL66

Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013

67

CL67

Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013

III.Các khoá đào tạo về đo lường KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

I. KHÓA ĐÀO TẠO VỀ QUẢN LÝ ĐO LƯỜNG

1

ĐL01

Cơ sở đo lường học

2

ĐL02

Quản lý đo lường và quản lý nhà nước về đo lường

3

ĐL03

Hướng dẫn xác định chu kỳ kiếm tra/hiệu chuẩn phương tiện đo và xây dựng phương pháp kiếm tra giữa chu kỳ hiệu chuẩn

4

ĐL04

Quản lý và kỹ thuật kiểm tra đối với hàng đóng gói sẵn

(Thông tư 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014

II. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN

A. Lĩnh vực Đo lường khối lượng

1

KL01

Kiểm định viên cân phân tích, cân kỹ thuật

2

KL02

Hiệu chuẩn cân phân tích, cân kỹ thuật

3

KL03

Kiểm định viên quả cân cấp chính xác đến F1

4

KL04

Hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác đến F1

5

KL05

Kiểm định viên cân thông dụng (cân bàn, cân đĩa, cân đồng hồ lò xo, cân treo)

6

KL06

Kiểm định viên cân ô tô

7

KL07

Nghiệp vụ lắp đặt, hiệu chỉnh, bảo trì và sửa chữa cân ô tô

8

KL08

Kiểm định viên cân tàu hỏa tĩnh

9

KL09

Kiểm định viên cân tàu hỏa động

10

KL10

Kiểm định viên cân băng tải

11

KL11

Kiểm định viên cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

12

KL12

Kiểm định viên cân kiểm tra quá tải xách tay

13

KL13

Bồi dưỡng kiến thức về cân động (cân băng tải, cân tàu hỏa động)

14

KL14

Hiệu chuẩn cân so sánh

15

KL15

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân cấp I và cân cấp II (Cân phân tích và cân kỹ thuật )

16

KL16

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các phương tiện đo lực: lực kế, cảm biến lực, máy thử độ bền kéo nén….

17

KL17

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn và sửa chữa cân cấp III và cấp IIII (Cân bàn điện tử và cân đồng hồ lò xo)

18

KL18

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân sấy ẩm và máy đo độ ẩm

B. Lĩnh vực Đo lường độ dài

1

ĐD01

Kiểm định viên taximet

2

ĐD02

Kiểm định viên thước cuộn

3

ĐD03

Kiểm định viên phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

4

ĐD04

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn phương tiện đo độ dài

(panme, thước cặp, thước vạch…)

C. Lĩnh vực Đo lường Hóa Lý

1

HL01

Kiểm định viên phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

2

HL02

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản

3

HL03

Kiểm định viên tỷ trọng kế

4

HL04

Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

5

HL05

Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

6

HL06

Kiểm định viên phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí

7

HL07

Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ S02, C02, CO, NOx trong không khí

8

HL08

Kiểm định viên phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước

9

HL09

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn  nhiệt ẩm kế

D. Lĩnh vực Đo lường Dung tích - Lưu lượng

1

DT01

Kiểm định viên cột đo xăng dầu

2

DT02

Kiểm định viên phương tiện đo dung tích thông dụng

3

DT03

Kiểm định viên đồng hồ đo nước

4

DT04

Kiểm định viên Bể đong cố định (Bể trụ đứng, Bể trụ nằm ngang)

5

DT05

Kiểm định viên xitec ô tô

6

DT06

Hiệu chuẩn viên bình chuẩn kim loại

7

DT07

Hiệu chuẩn viên bình chuẩn thủy tinh

8

DT08

Kiểm đinh viên côt đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

9

DT09

Kiểm định viên đồng hồ xăng dầu

10

DT10

Kiểm định viên đồng hồ đo khí dân dụng

11

DT11

Kiểm định viên đồng hồ đo khí công nghiệp

12

DT12

Kiểm định viên phương tiện đo mức xăng dầu tự động

13

DT13

Kiểm định viên xitec đường sắt

14

DT14

Hiệu chuẩn và lập bảng dung tích bể chứa trên tàu, xà lan xăng dầu

15

DT15

Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thủy tinh

16

DT16

Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích kiểu piston

17

DT17

Hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn đo nước

18

DT18

Hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn xăng dầu

19

DT19

Phương pháp hiệu chuẩn, kiểm tra đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng dùng trong công nghiệp 

E. Lĩnh vực Đo lường Nhiệt độ

1

NĐ01

Kiểm định viên nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng

2

NĐ02

Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ

3

NĐ03

Kiểm định viên nhiệt kế thủy tinh - rượu có cơ cấu cực tiểu

4

NĐ04

Kiểm định viên thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại

5

NĐ05

Kiểm định viên nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại

6

NĐ06

Kiểm định viên nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai

7

NĐ07

Hiệu chuẩn lò nung, tủ sấy

8

NĐ08

Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

9

NĐ09

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ

F. Lĩnh vực Đo lường Áp suất

1

AS01

Kiểm định viên áp kế lò xo

2

AS02

Kiểm định viên huyết áp kế

3

AS03

Kiểm định viên áp kế và huyết áp kế

4

AS04

Kỹ thuật đo áp suất - Hướng dẫn hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất

G. Lĩnh vực Đo lường Điện

1

Đ01

Phương pháp đo điện trở cách điện, điện trở tiếp địa và phương pháp thử nghiệm độ bền cách điện

2

Đ02

Kiểm định viên phương tiện đo điện trở cách điện, phương tiện đo điện trở tiếp đất

3

Đ03

Kiểm định viên công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng và kiểu điện tử

4

Đ04

Kiểm định viên biến dòng và biến áp đo lường

5

Đ05

Kiểm định viên phương tiện đo điện tim và phương tiện đo điện não

6

Đ06

Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn phương tiện đo điện thông dụng

7

Đ07

Hiệu chuẩn thiết bị đo điện đa năng

H. Lĩnh vực Đo lường Thời gian - Tần Số - Âm thanh - Rung động

1

TG01

Kiểm định viên phương tiện đo độ ồn

2

TG02

Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn

3

TG03

Kiểm định viên phương tiện đo độ rung động

4

TG04

Hiệu chuẩn đồng hồ bấm giây

 IV.Các khoá đào tạo về đo lường THỬ NGHIỆM

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

I. THỬ NGHIỆM VÀNG, TRANG SỨC, MỸ NGHỆ

1

TN01

Thử nghiệm viên xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ

II. THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - VI SINH

2

TN02

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải

3

TN03

Kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

4

TN04

Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường

5

TN05

Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường

6

TN06

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước uống, nước chế biến thực phẩm và nước nuôi trồng thủy sản

7

TN07

Kỹ thuật sắc ký Ion - Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, thủy sản và môi trường

8

TN08

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường

9

TN09

Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Ứng dụng phân tích kim loại trong nước, nông sản, thủy sản và thực phẩm

10

TN10

Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích môi trường và thực phẩm

11

TN11

Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường

12

TN12

Chuẩn bị mẫu cho phân tích kiểm tra chất lượng bằng kỹ thuật sắc ký

13

TN13

Kỹ thuật sắc ký cơ bản (sắc ký khí, lỏng, bản mỏng, giấy,…)

14

TN14

Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV

15

TN15

Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng

19

TN16

Đào tạo kỹ năng vận hành, xây dựng phương pháp, dựng đường chuẩn khi thực hành phân tích mẫu trên Hệ thống khối phổ cảm ứng plasma(ICP/MS),..

17

TN17

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm

18

TN18

(08 chỉ tiêu cơ bản theo Qui định của Bộ Y Tế)

19

TN19

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nước

20

TN20

Kỹ thuật phân tích vi sinh nâng cao theo từng chuyên đề

III. THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

21

TN21

Quan trắc và phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng môi trường khí

22

TN22

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước và nước thải

23

TN23

Các kỹ thuật lấy mẫu bảo quản mẫu

TN23.1

Các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu hiện trường

TN23.2

Lấy mẫu và bảo quản mẫu mang về phòng thí nghiệm

24

TN24

Kỹ thuật đo các thông số hóa lý thông thường

TN24.1

Nhiệt độ ( toC);

TN24.2

 pH;

TN24.3

Độ đục

TN24.4

Màu (Co-Pt)

TN24.5

Độ dẫn điện

TN24.6

Oxy hòa tan ( DO);

TN24.7

Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu Hóa môi trường trong PTN

TN24.8

Nội quy, bảo đảm an toàn trong phòng thí nghiệm

TN24.9

Cách pha thuốc thử, xây dựng đường chuẩn

TN24.10

Nhu cầu oxy hóa học ( COD)

TN24.11

Clo ( Cl-)

TN24.12

Tổng chất rắn hòa tan ( TDS)

TN24.13

Tổng chất rắn lơ lửng ( TSS)

TN24.14

Nitrit ( NO2-)

TN24.15

Nitrat ( NO3-)

TN24.16

Amoni ( NH4+)

TN24.17

Photphat (PO43-)

TN24.18

Tổng phốt pho ( ∑P)

TN24.19

Tổng chất rắn lơ lửng

TN24.20

Tổng nito  ( ∑N )

25

TN25

Kỹ thuật xác định các chỉ  tiêu hàm lượng kim loại nặng trong nước sử dụng khối phổ cảm ứng Plasma (ICP/MS)

TN25.1

Caxi ( Ca)

TN25.2

Sắt ( Fe)

TN25.3

Đồng ( Cu)

TN25.4

Aasen ( As)

TN25.5

Thủy ngân ( Hg)

TN25.6

Cadimi ( Cd)

TN25.7

Cr (VI)

TN25.8

Niken(Ni)

TN25.9

Chì ( Pb)

TN25.10

Sunfua (H2S)

TN25.11

Florua

TN25.12

Coliform

TN25.13

Clorua

26

TN26

Kỹ thuật thu mẫu không khí tại hiện trường

TN26.1

Các nguyên lý cơ bản lấy mẫu không khí xung quanh và khí thải phát tán tại nguồn

TN26.2

Các phương pháp đo nhanh NO, NO2, SO2,CO,NH3,VOC...  tại hiện trường.

IV. THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN

27

TN27

Kỹ thuật phân tích phân bón

28

TN28

Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón

V. THỬ NGHIỆM DẦU KHÍ

29

TN29

Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel (FO).

30

TN30

Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt

31

TN31

Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay.

VI. THỬ NGHIỆM ĐIỆN

32

TN32

Thử nghiệm cáp và dây điện trung thế.

33

TN33

Thử nghiệm cáp và dây điện hạ thế.

34

TN34

Thử nghiệm dây điện trần.

35

TN35

Thử nghiệm an toàn sản phẩm điện gia dụng.

VII. THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÁ HỦY (NDT)

36

TN36

Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng PP bột từ – MT

37

TN37

Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp thẩm thấu – PT

38

TN38

Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp siêu âm – UT

39

TN39

Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ - RT

40

TN40

Kỹ thuật giải đoán phim chụp ảnh phóng xạ - RI

VIII. THỬ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

41

TN41

Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

42

TN42

Thử nghiệm cơ lý xi măng

43

TN43

Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông & vữa xây dựng

44

TN44

Thử nghiệm bêtông xi măng

45

TN45

Thử nghiệm vữa xây dựng

46

TN46

Thử nghiệm tính chất cơ lý của bê tông nhựa và vật liệu chế tạo bêtông nhựa

47

TN47

Thử nghiệm các tính chất cơ lý của đất trong phòng và đất ngoài hiện trường

48

TN48

Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi măng

49

TN49

Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng trong xây dựng

V.Các khoá đào tạo về NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

1

NS01

Lý thuyết & Thực hành 5S - Quản lý trực quan (Visual management)

2

NS02

Kiểm soát chi phí chất lượng

3

NS03

(Cost of Quality - COQ)

4

NS04

Các công cụ thống kê dùng kiểm soát & cải tiến chất lượng (7 công cụ thống kê)

5

NS05

Triển khai chức năng chất lượng

6

NS06

Hoạch định và quản lý theo mục tiêu (MBO)

7

NS07

Hệ thống Thẻ cân bằng điểm - BSC (Balanced Scorecard)

8

NS08

Cải tiến năng suất thông qua phân tích kỹ thuật công nghiệp (IE)

9

NS09

7 công cụ mới dùng trong quản lý

10

NS10

Kỹ năng quản lý dành cho cấp Quản đốc & Tổ trưởng 

11

NS11

Kỹ năng quản lý của Giám đốc Chất lượng

12

NS12

Quản lý chất lượng toàn diện (TQM)

13

NS13

Duy trì năng suất toàn diện (TPM)

14

NS14

Đo lường, phân tích & cải tiến năng suất

15

NS15

Xây dựng và thực hành nhóm cải tiến chất lượng (QCC)

16

NS16

Đo lường hiệu quả các quá trình sản xuất/ kinh doanh thông qua chỉ số KPIs

17

NS17

Quản lý kho bãi (logistic management)

18

NS18

Áp dụng Lean 6 sigma trong Doanh nghiệp

19

NS19

Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing)

20

NS20

Thực hành Cải tiến trong Doanh nghiệp (Kaizen)

21

NS21

Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề cơ bản)

22

NS22

Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề nâng cao)

23

NS23

Giải quyết vấn đề theo phương pháp 5 Why

24

NS24

Đảm bảo và cải tiến hệ thống chất lượng(QA/ QC)

25

NS25

Cải tiến năng suất chất lượng thông qua chương trình Kaizen và 5S

26

NS26

Tuyên truyền viên về Năng suất Chất lượng

27

NS27

Phương pháp nhận dạng và loại bỏ lãng phí trong Doanh nghiệp

28

NS28

Quản lý văn phòng tinh gọn

29

NS29

Kỹ năng QL công việc hàng ngày – dành cho quản lý cấp trung (thực hành QL nhân sự & điều độ sản xuất)

30

NS30

Hệ thống sản xuất TOYOTA (Toyota Production System - TPS)

31

NS31

Kỹ thuật lấy mẫu kiểm tra định tính  & định lượng (Kỹ thuật AQL theo ISO 2859 & phân tích kết quả lấy mẫu dựa trên kỹ thuật thống kê).

32

NS32

Nghiệp vụ và kỹ thuật Giám định Hàng hóa

33

NS33

Chuyển đổi sản xuất nhanh

34

NS34

Cân bằng chuyền sản xuất Heijunka

35

NS35

Mô hình sản xuất tức thời - Just in time (JIT) thông qua cắt giảm lãng phí.

VI.Các khoá đào tạo về KỸ NĂNG MỀM

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

1

KN01

Kỹ năng quản lý thông qua sử dụng hiệu quả quyền lực, Kỹ năng lãnh đạo

2

KN02

Kỹ năng tự tạo động lực, tạo và truyền động lực cho nhân viên của cấp quản lý

3

KN03

Kỹ năng quản lý hiệu quả - Các biện pháp giảm chi phí sản xuất và thân thiện với Môi trường (Good Housekeeping - GHK)

4

KN04

Kỹ năng quản lý quan hệ khách hàng (Customer relationship management) và phòng ngừa sự cố & khủng hoảng

5

KN05

Phương pháp và kỹ năng quản lý

6

KN06

Kỹ năng quản lý sự thay đổi (4M changes)

7

KN07

Nâng cao kỹ năng sáng tạo cho nhân viên và đề xuất sáng kiến

8

KN08

Kỹ năng thông tin

9

KN09

Văn hóa doanh nghiệp

10

KN10

Kỹ năng thuyết trình

11

KN11

Kỹ năng làm việc nhóm & giải quyết vấn đề

12

KN12

Kỹ năng quản lý thời gian

VII.Các khoá đào tạo về BẢO TRÌ - BẢO DƯỠNG

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

1

BT01

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Kiến thức chung

2

BT02

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Endress Hausser

3

BT03

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Horiba

4

BT04

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Yokogawa

5

BT05

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng HACH

6

BT06

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng SWAN

7

BT07

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng WTW

8

BT08

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng HEMERA

9

BT09

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Kiến thức chung

10

BT10

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng API

11

BT11

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng ABB

12

BT12

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Codel

13

BT13

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng MCZ

14

BT14

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Horiba

15

BT15

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Siemens

16

BT16

Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Enviroviment

17

BT17

Hướng dẫn sử dụng, bảo trì bảo dưỡng đồng hồ chất lỏng kiểu điện từ các hãng Siemens, ABB, Krohne, Emerson, Ichi Tokei, Isomag…

18

BT18

Hướng dẫn sử dụng, bảo trì bảo dưỡng thiết bị phòng thí nghiệm

VIII. Các khoá đào tạo về CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TT

Mã số

Tên khóa đào tạo

1

CNTT1

Lập Trình Arduino cơ bản

2

CNTT2

Lập Trình Arduino nâng cao

3

CNTT3

Khóa học online lập trình Arduino cho người mới bắt đầu