-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tên sản phẩm
Trạng thái:
Còn hàng
giá
giá sale
NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
I.Các khóa tập huấn về nghiệp vụ TIÊU CHUẨN - ĐO LƯỜNG - CHẤT LƯỢNG
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
1 |
NV01 |
Nghiệp vụ Tiêu chuấn Đo lường Chất lượng cơ sở |
2 |
NV02 |
Nghiệp vụ kiểm tra nhà nước về đo lường |
3 |
NV03 |
Nghiệp vụ đảm bảo đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
4 |
NV04 |
Hệ thống mã số mã vạch GS1 và các ứng dụng |
5 |
NV05 |
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm hóa lý |
6 |
NV06 |
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử (Phê duyệt PP thử) lĩnh vực Hóa lý |
7 |
NV07 |
Tính toán độ không đảm bảo đo trong hiệu chuẩn các thiết bị đo lường |
8 |
NV08 |
Tính toán độ không đảm bảo đo cho kết quả thử nghiệm hóa lý |
9 |
NV09 |
Tính toán độ không đảm bảo đo và thẩm định kết quả thử nghiệm vi sinh |
10 |
NV10 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng thí nghiệm |
11 |
NV11 |
Kiến thức chung về An toàn vệ sinh thực phẩm (theo yêu cầu Bộ Y Tế) |
12 |
NV12 |
Huấn luyện ATLĐ phân nhóm 1: Cấp quản lý, lãnh đạo & chủ sử dụng lao động theo hợp đồng |
13 |
NV13 |
Huấn luyện An toàn lao động phân nhóm 4: Tất cả người lao động không thuộc nhóm 1,2,3 (Kể cả đối tượng học nghề & thử việc) |
II.Các khoá đào tạo về HỆ THỐNG QUẢN LÝ theo tiêu chuẩn
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
I. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ CHUYỂN ĐỔI PHIÊN BẢN ISO 9001:2015 |
||
1 |
CL01 |
Nhận thức chung HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
2 |
CL02 |
Chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 (chuyển đổi từ chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008) |
II. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001: 2015 |
||
3 |
CL03 |
Phương pháp triển khai và áp dụng HTQLCL theo ISO 9001:2015 |
4 |
CL04 |
Đánh giá nội bộ HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 |
5 |
CL05 |
Chuyên gia đánh giá trưởng HTQLCL theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 |
6 |
CL06 |
Cập nhật, diễn giải các yêu cầu và hướng dẫn chuyển đối HTQLCL theo TCVN ISO 9001 phiên bản năm 2015 |
7 |
CL07 |
Đánh giá HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
8 |
CL08 |
Tư vấn xây dựng HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
III. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ CHUYỂN ĐỔI PHIÊN BẢN ISO 14001: 2015 |
||
9 |
CL09 |
Nhận thức chung HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO/IEC 14001:2015 |
10 |
CL10 |
Chuyên gia đánh giá trưởng HTQL môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 (chuyển đổi từ chuyên gia đánh giá trưởng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2010) |
IV. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2015 |
||
11 |
CL11 |
Nhận thức chung về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
12 |
CL12 |
Hướng dẫn xây dựng hệ thống quản lý môi ttưòng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
13 |
CL13 |
Chuyên gia đánh giá nội bộ HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
14 |
CL14 |
Chuyên gia đánh giá trương HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015 |
V. CÁC KHÓA ĐẠO TẠO VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG THÍ NGHIỆM THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025:2017 |
||
15 |
CL15 |
Nhận thức chung HTQL PTN theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
16 |
CL16 |
Xây dựng tài liệu hệ thống quản lý |
17 |
CL17 |
Ước lượng độ không đảm bảo đo và xác nhận giá trị sử dụng của phưong pháp thử nghiệm/hiệu chuẩn |
18 |
CL18 |
Đánh giá nội bộ HTQL PTN theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
19 |
CL19 |
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm/hiệu chuấn |
20 |
CL20 |
Kỹ năng quản lý chất lượng và quản lý kỹ thuật trong PTN |
21 |
CL21 |
Chuyên gia đánh giá trưởng Phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
22 |
CL22 |
Quản lý và kỹ thuật an toàn phòng thí nghiệm hóa học và vi sinh |
VI. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHÁC |
||
23 |
CL23 |
Quản lý tổ chức để thành công bền vững - Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9004:2011 |
24 |
CL24 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 - lĩnh vực ô tô xe máy. |
25 |
CL25 |
5 công cụ hỗ trợ Hệ thống quản lý chất lượng ISO/TS 16949:2009 gồm: MSA, SPC, APQP, PAPP & FMEA |
26 |
CL26 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/TS 16949:2009 - lĩnh vực ô tô xe máy. |
27 |
CL27 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 |
28 |
CL28 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001:2007 |
29 |
CL29 |
Xây dựng và áp dụng Hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy An toàn thực phẩm (GMP- HACCP) |
30 |
CL30 |
Nâng cao kỹ năng nhân viên QA/QC cho ngành thực phẩm, kiểm soát chất lượng & an toàn thực phẩm |
31 |
CL31 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống thực hành sản xuất tốt và kiểm soát các mối nguy An toàn thực phẩm theo (GMP - HACCP) |
32 |
CL32 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo ISO 22000:2005 |
33 |
CL33 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo ISO 22000:2005 |
34 |
CL34 |
Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008) |
35 |
CL35 |
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý An toàn thực phẩm theo FSSC (ISO 22000 & PAS 220:2008) |
36 |
CL36 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD - Version 6:2008 |
37 |
CL37 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý an toàn Thực phẩm theo Tiêu chuẩn BRC FOOD - Version 6:2008 |
38 |
CL38 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng – Môi trường – An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001 |
39 |
CL39 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý tích hợp Chất lượng - Môi trường - An toàn sức khỏe nghề nghiệp (QEHS) theo ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001 |
40 |
CL40 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006) - Áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN) |
41 |
CL41 |
Hướng dẫn thẩm định theo yêu cầu GMP WHO gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm |
42 |
CL42 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011 |
43 |
CL43 |
Hướng dẫn thẩm định theo yêu tiêu chuẩn ISO 15378:2011 gồm: TĐ nhà xưởng thiết bị, TĐ Quy trình SX, TĐ vệ sinh, TĐ phương pháp thử, TĐ độ ổn định của sản phẩm |
44 |
CL44 |
Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP WHO (Ver 2006) - Áp dụng đồng thời cho ngành Mỹ phẩm (GMP ASEAN) ) |
45 |
CL45 |
Thanh tra nội bộ Hệ thống thực hành tốt sản xuất bao bì dược phẩm theo tiêu chuẩn ISO 15378:2011 |
46 |
CL46 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP |
47 |
CL47 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống thực hành nông nghiệp tốt theo tiêu chuẩn GLOBAL GAP |
48 |
CL48 |
Xây dựng hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011 |
49 |
CL49 |
Đánh giá nội bộ hệ thống Quản trị rủi ro trong Doanh nghiệp theo TCVN ISO 31000:2011 |
50 |
CL50 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011 |
51 |
CL51 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Năng lượng theo ISO 50001:2011 |
52 |
CL52 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003 |
53 |
CL53 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Dụng cụ y tế theo ISO 13485:2003 |
54 |
CL54 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 |
55 |
CL55 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho Phòng xét nghiệm y tế theo ISO 15189:2012 |
56 |
CL56 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo TCVN ISO 17020:2012 |
57 |
CL57 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức tiến hành giám định theo ISO 17020:2012 |
58 |
CL58 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012 |
59 |
CL59 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống chứng nhận sự phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo ISO/ IEC 17065:2012 |
60 |
CL60 |
Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng chuyên ngành dầu khí ISO/TS 29001:2010 |
61 |
CL61 |
Nhận thức về Hệ thống quản lý chất lượng các ngành thuộc lĩnh vực dầu khí theo tiêu chuẩn API 01, Ver 9:2013 (American Petroleum Institute) |
62 |
CL62 |
Hoạt động kiểm tra, xây dựng, áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực Hành chánh Nhà Nước |
63 |
CL63 |
Cải tiến HTQLCL và nâng cao hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp |
64 |
CL64 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe EHS – mức độ sơ cấp |
65 |
CL65 |
Chuyên viên EHS cao cấp - Hệ thống quản lý tích hợp Môi trường và An toàn sức khỏe |
66 |
CL66 |
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013 |
67 |
CL67 |
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý An toàn thông tin theo ISO/IEC 27001:2013 |
III.Các khoá đào tạo về đo lường KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
I. KHÓA ĐÀO TẠO VỀ QUẢN LÝ ĐO LƯỜNG |
||
1 |
ĐL01 |
Cơ sở đo lường học |
2 |
ĐL02 |
Quản lý đo lường và quản lý nhà nước về đo lường |
3 |
ĐL03 |
Hướng dẫn xác định chu kỳ kiếm tra/hiệu chuẩn phương tiện đo và xây dựng phương pháp kiếm tra giữa chu kỳ hiệu chuẩn |
4 |
ĐL04 |
Quản lý và kỹ thuật kiểm tra đối với hàng đóng gói sẵn (Thông tư 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 |
II. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH - HIỆU CHUẨN |
||
A. Lĩnh vực Đo lường khối lượng |
||
1 |
KL01 |
Kiểm định viên cân phân tích, cân kỹ thuật |
2 |
KL02 |
Hiệu chuẩn cân phân tích, cân kỹ thuật |
3 |
KL03 |
Kiểm định viên quả cân cấp chính xác đến F1 |
4 |
KL04 |
Hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác đến F1 |
5 |
KL05 |
Kiểm định viên cân thông dụng (cân bàn, cân đĩa, cân đồng hồ lò xo, cân treo) |
6 |
KL06 |
Kiểm định viên cân ô tô |
7 |
KL07 |
Nghiệp vụ lắp đặt, hiệu chỉnh, bảo trì và sửa chữa cân ô tô |
8 |
KL08 |
Kiểm định viên cân tàu hỏa tĩnh |
9 |
KL09 |
Kiểm định viên cân tàu hỏa động |
10 |
KL10 |
Kiểm định viên cân băng tải |
11 |
KL11 |
Kiểm định viên cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
12 |
KL12 |
Kiểm định viên cân kiểm tra quá tải xách tay |
13 |
KL13 |
Bồi dưỡng kiến thức về cân động (cân băng tải, cân tàu hỏa động) |
14 |
KL14 |
Hiệu chuẩn cân so sánh |
15 |
KL15 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân cấp I và cân cấp II (Cân phân tích và cân kỹ thuật ) |
16 |
KL16 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các phương tiện đo lực: lực kế, cảm biến lực, máy thử độ bền kéo nén…. |
17 |
KL17 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, hiệu chuẩn và sửa chữa cân cấp III và cấp IIII (Cân bàn điện tử và cân đồng hồ lò xo) |
18 |
KL18 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn cân sấy ẩm và máy đo độ ẩm |
B. Lĩnh vực Đo lường độ dài |
||
1 |
ĐD01 |
Kiểm định viên taximet |
2 |
ĐD02 |
Kiểm định viên thước cuộn |
3 |
ĐD03 |
Kiểm định viên phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
4 |
ĐD04 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn phương tiện đo độ dài (panme, thước cặp, thước vạch…) |
C. Lĩnh vực Đo lường Hóa Lý |
||
1 |
HL01 |
Kiểm định viên phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
2 |
HL02 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
3 |
HL03 |
Kiểm định viên tỷ trọng kế |
4 |
HL04 |
Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
5 |
HL05 |
Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
6 |
HL06 |
Kiểm định viên phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí |
7 |
HL07 |
Kiểm định viên phương tiện đo nồng độ S02, C02, CO, NOx trong không khí |
8 |
HL08 |
Kiểm định viên phương tiện đo pH, nồng độ oxy hòa tan, độ dẫn điện, độ đục của nước, tổng chất rắn hòa tan trong nước |
9 |
HL09 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
D. Lĩnh vực Đo lường Dung tích - Lưu lượng |
||
1 |
DT01 |
Kiểm định viên cột đo xăng dầu |
2 |
DT02 |
Kiểm định viên phương tiện đo dung tích thông dụng |
3 |
DT03 |
Kiểm định viên đồng hồ đo nước |
4 |
DT04 |
Kiểm định viên Bể đong cố định (Bể trụ đứng, Bể trụ nằm ngang) |
5 |
DT05 |
Kiểm định viên xitec ô tô |
6 |
DT06 |
Hiệu chuẩn viên bình chuẩn kim loại |
7 |
DT07 |
Hiệu chuẩn viên bình chuẩn thủy tinh |
8 |
DT08 |
Kiểm đinh viên côt đo khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
9 |
DT09 |
Kiểm định viên đồng hồ xăng dầu |
10 |
DT10 |
Kiểm định viên đồng hồ đo khí dân dụng |
11 |
DT11 |
Kiểm định viên đồng hồ đo khí công nghiệp |
12 |
DT12 |
Kiểm định viên phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
13 |
DT13 |
Kiểm định viên xitec đường sắt |
14 |
DT14 |
Hiệu chuẩn và lập bảng dung tích bể chứa trên tàu, xà lan xăng dầu |
15 |
DT15 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích thí nghiệm bằng thủy tinh |
16 |
DT16 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích kiểu piston |
17 |
DT17 |
Hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn đo nước |
18 |
DT18 |
Hiệu chuẩn đồng hồ chuẩn xăng dầu |
19 |
DT19 |
Phương pháp hiệu chuẩn, kiểm tra đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng dùng trong công nghiệp |
E. Lĩnh vực Đo lường Nhiệt độ |
||
1 |
NĐ01 |
Kiểm định viên nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng |
2 |
NĐ02 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo nhiệt độ |
3 |
NĐ03 |
Kiểm định viên nhiệt kế thủy tinh - rượu có cơ cấu cực tiểu |
4 |
NĐ04 |
Kiểm định viên thủy tinh - thủy ngân có cơ cấu cực đại |
5 |
NĐ05 |
Kiểm định viên nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
6 |
NĐ06 |
Kiểm định viên nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại đo tai |
7 |
NĐ07 |
Hiệu chuẩn lò nung, tủ sấy |
8 |
NĐ08 |
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế |
9 |
NĐ09 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ |
F. Lĩnh vực Đo lường Áp suất |
||
1 |
AS01 |
Kiểm định viên áp kế lò xo |
2 |
AS02 |
Kiểm định viên huyết áp kế |
3 |
AS03 |
Kiểm định viên áp kế và huyết áp kế |
4 |
AS04 |
Kỹ thuật đo áp suất - Hướng dẫn hiệu chuẩn các phương tiện đo áp suất |
G. Lĩnh vực Đo lường Điện |
||
1 |
Đ01 |
Phương pháp đo điện trở cách điện, điện trở tiếp địa và phương pháp thử nghiệm độ bền cách điện |
2 |
Đ02 |
Kiểm định viên phương tiện đo điện trở cách điện, phương tiện đo điện trở tiếp đất |
3 |
Đ03 |
Kiểm định viên công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng và kiểu điện tử |
4 |
Đ04 |
Kiểm định viên biến dòng và biến áp đo lường |
5 |
Đ05 |
Kiểm định viên phương tiện đo điện tim và phương tiện đo điện não |
6 |
Đ06 |
Hướng dẫn sử dụng, kiểm tra và hiệu chuẩn phương tiện đo điện thông dụng |
7 |
Đ07 |
Hiệu chuẩn thiết bị đo điện đa năng |
H. Lĩnh vực Đo lường Thời gian - Tần Số - Âm thanh - Rung động |
||
1 |
TG01 |
Kiểm định viên phương tiện đo độ ồn |
2 |
TG02 |
Hiệu chuẩn phương tiện đo độ ồn |
3 |
TG03 |
Kiểm định viên phương tiện đo độ rung động |
4 |
TG04 |
Hiệu chuẩn đồng hồ bấm giây |
IV.Các khoá đào tạo về đo lường THỬ NGHIỆM
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
I. THỬ NGHIỆM VÀNG, TRANG SỨC, MỸ NGHỆ |
||
1 |
TN01 |
Thử nghiệm viên xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ |
II. THỬ NGHIỆM THỰC PHẨM - VI SINH |
||
2 |
TN02 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm, nước và nước thải |
3 |
TN03 |
Kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
4 |
TN04 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - Ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
5 |
TN05 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS, LC/MS/MS). Ứng dụng vào phân tích thủy hải sản, thực phẩm, dược phẩm và môi trường |
6 |
TN06 |
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước uống, nước chế biến thực phẩm và nước nuôi trồng thủy sản |
7 |
TN07 |
Kỹ thuật sắc ký Ion - Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, thủy sản và môi trường |
8 |
TN08 |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) - Ứng dụng phân tích kim loại trong thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm công nghiệp và môi trường |
9 |
TN09 |
Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS). Ứng dụng phân tích kim loại trong nước, nông sản, thủy sản và thực phẩm |
10 |
TN10 |
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích môi trường và thực phẩm |
11 |
TN11 |
Quang phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) – Áp dụng trong phân tích dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
12 |
TN12 |
Chuẩn bị mẫu cho phân tích kiểm tra chất lượng bằng kỹ thuật sắc ký |
13 |
TN13 |
Kỹ thuật sắc ký cơ bản (sắc ký khí, lỏng, bản mỏng, giấy,…) |
14 |
TN14 |
Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS. Ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc BVTV |
15 |
TN15 |
Kỹ thuật sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS) – Áp dụng trong định danh và định lượng |
19 |
TN16 |
Đào tạo kỹ năng vận hành, xây dựng phương pháp, dựng đường chuẩn khi thực hành phân tích mẫu trên Hệ thống khối phổ cảm ứng plasma(ICP/MS),.. |
17 |
TN17 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm |
18 |
TN18 |
(08 chỉ tiêu cơ bản theo Qui định của Bộ Y Tế) |
19 |
TN19 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh trong nước |
20 |
TN20 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh nâng cao theo từng chuyên đề |
III. THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG |
||
21 |
TN21 |
Quan trắc và phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng môi trường khí |
22 |
TN22 |
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý đánh giá chất lượng nước và nước thải |
23 |
TN23 |
Các kỹ thuật lấy mẫu bảo quản mẫu |
TN23.1 |
Các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu hiện trường |
|
TN23.2 |
Lấy mẫu và bảo quản mẫu mang về phòng thí nghiệm |
|
24 |
TN24 |
Kỹ thuật đo các thông số hóa lý thông thường |
TN24.1 |
Nhiệt độ ( toC); |
|
TN24.2 |
pH; |
|
TN24.3 |
Độ đục |
|
TN24.4 |
Màu (Co-Pt) |
|
TN24.5 |
Độ dẫn điện |
|
TN24.6 |
Oxy hòa tan ( DO); |
|
TN24.7 |
Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu Hóa môi trường trong PTN |
|
TN24.8 |
Nội quy, bảo đảm an toàn trong phòng thí nghiệm |
|
TN24.9 |
Cách pha thuốc thử, xây dựng đường chuẩn |
|
TN24.10 |
Nhu cầu oxy hóa học ( COD) |
|
TN24.11 |
Clo ( Cl-) |
|
TN24.12 |
Tổng chất rắn hòa tan ( TDS) |
|
TN24.13 |
Tổng chất rắn lơ lửng ( TSS) |
|
TN24.14 |
Nitrit ( NO2-) |
|
TN24.15 |
Nitrat ( NO3-) |
|
TN24.16 |
Amoni ( NH4+) |
|
TN24.17 |
Photphat (PO43-) |
|
TN24.18 |
Tổng phốt pho ( ∑P) |
|
TN24.19 |
Tổng chất rắn lơ lửng |
|
TN24.20 |
Tổng nito ( ∑N ) |
|
25 |
TN25 |
Kỹ thuật xác định các chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng trong nước sử dụng khối phổ cảm ứng Plasma (ICP/MS) |
TN25.1 |
Caxi ( Ca) |
|
TN25.2 |
Sắt ( Fe) |
|
TN25.3 |
Đồng ( Cu) |
|
TN25.4 |
Aasen ( As) |
|
TN25.5 |
Thủy ngân ( Hg) |
|
TN25.6 |
Cadimi ( Cd) |
|
TN25.7 |
Cr (VI) |
|
TN25.8 |
Niken(Ni) |
|
TN25.9 |
Chì ( Pb) |
|
TN25.10 |
Sunfua (H2S) |
|
TN25.11 |
Florua |
|
TN25.12 |
Coliform |
|
TN25.13 |
Clorua |
|
26 |
TN26 |
Kỹ thuật thu mẫu không khí tại hiện trường |
TN26.1 |
Các nguyên lý cơ bản lấy mẫu không khí xung quanh và khí thải phát tán tại nguồn |
|
TN26.2 |
Các phương pháp đo nhanh NO, NO2, SO2,CO,NH3,VOC... tại hiện trường. |
|
IV. THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN |
||
27 |
TN27 |
Kỹ thuật phân tích phân bón |
28 |
TN28 |
Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón |
V. THỬ NGHIỆM DẦU KHÍ |
||
29 |
TN29 |
Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel (FO). |
30 |
TN30 |
Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt |
31 |
TN31 |
Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay. |
VI. THỬ NGHIỆM ĐIỆN |
||
32 |
TN32 |
Thử nghiệm cáp và dây điện trung thế. |
33 |
TN33 |
Thử nghiệm cáp và dây điện hạ thế. |
34 |
TN34 |
Thử nghiệm dây điện trần. |
35 |
TN35 |
Thử nghiệm an toàn sản phẩm điện gia dụng. |
VII. THỬ NGHIỆM KHÔNG PHÁ HỦY (NDT) |
||
36 |
TN36 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng PP bột từ – MT |
37 |
TN37 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp thẩm thấu – PT |
38 |
TN38 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp siêu âm – UT |
39 |
TN39 |
Kiểm tra không phá huỷ vật liệu bằng phương pháp chụp ảnh phóng xạ - RT |
40 |
TN40 |
Kỹ thuật giải đoán phim chụp ảnh phóng xạ - RI |
VIII. THỬ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
||
41 |
TN41 |
Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
42 |
TN42 |
Thử nghiệm cơ lý xi măng |
43 |
TN43 |
Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông & vữa xây dựng |
44 |
TN44 |
Thử nghiệm bêtông xi măng |
45 |
TN45 |
Thử nghiệm vữa xây dựng |
46 |
TN46 |
Thử nghiệm tính chất cơ lý của bê tông nhựa và vật liệu chế tạo bêtông nhựa |
47 |
TN47 |
Thử nghiệm các tính chất cơ lý của đất trong phòng và đất ngoài hiện trường |
48 |
TN48 |
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi măng |
49 |
TN49 |
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng trong xây dựng |
V.Các khoá đào tạo về NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
1 |
NS01 |
Lý thuyết & Thực hành 5S - Quản lý trực quan (Visual management) |
2 |
NS02 |
Kiểm soát chi phí chất lượng |
3 |
NS03 |
(Cost of Quality - COQ) |
4 |
NS04 |
Các công cụ thống kê dùng kiểm soát & cải tiến chất lượng (7 công cụ thống kê) |
5 |
NS05 |
Triển khai chức năng chất lượng |
6 |
NS06 |
Hoạch định và quản lý theo mục tiêu (MBO) |
7 |
NS07 |
Hệ thống Thẻ cân bằng điểm - BSC (Balanced Scorecard) |
8 |
NS08 |
Cải tiến năng suất thông qua phân tích kỹ thuật công nghiệp (IE) |
9 |
NS09 |
7 công cụ mới dùng trong quản lý |
10 |
NS10 |
Kỹ năng quản lý dành cho cấp Quản đốc & Tổ trưởng |
11 |
NS11 |
Kỹ năng quản lý của Giám đốc Chất lượng |
12 |
NS12 |
Quản lý chất lượng toàn diện (TQM) |
13 |
NS13 |
Duy trì năng suất toàn diện (TPM) |
14 |
NS14 |
Đo lường, phân tích & cải tiến năng suất |
15 |
NS15 |
Xây dựng và thực hành nhóm cải tiến chất lượng (QCC) |
16 |
NS16 |
Đo lường hiệu quả các quá trình sản xuất/ kinh doanh thông qua chỉ số KPIs |
17 |
NS17 |
Quản lý kho bãi (logistic management) |
18 |
NS18 |
Áp dụng Lean 6 sigma trong Doanh nghiệp |
19 |
NS19 |
Sản xuất Tinh gọn (Lean Manufacturing) |
20 |
NS20 |
Thực hành Cải tiến trong Doanh nghiệp (Kaizen) |
21 |
NS21 |
Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề cơ bản) |
22 |
NS22 |
Cải tiến năng suất chất lượng tại Doanh nghiệp (Chuyên đề nâng cao) |
23 |
NS23 |
Giải quyết vấn đề theo phương pháp 5 Why |
24 |
NS24 |
Đảm bảo và cải tiến hệ thống chất lượng(QA/ QC) |
25 |
NS25 |
Cải tiến năng suất chất lượng thông qua chương trình Kaizen và 5S |
26 |
NS26 |
Tuyên truyền viên về Năng suất Chất lượng |
27 |
NS27 |
Phương pháp nhận dạng và loại bỏ lãng phí trong Doanh nghiệp |
28 |
NS28 |
Quản lý văn phòng tinh gọn |
29 |
NS29 |
Kỹ năng QL công việc hàng ngày – dành cho quản lý cấp trung (thực hành QL nhân sự & điều độ sản xuất) |
30 |
NS30 |
Hệ thống sản xuất TOYOTA (Toyota Production System - TPS) |
31 |
NS31 |
Kỹ thuật lấy mẫu kiểm tra định tính & định lượng (Kỹ thuật AQL theo ISO 2859 & phân tích kết quả lấy mẫu dựa trên kỹ thuật thống kê). |
32 |
NS32 |
Nghiệp vụ và kỹ thuật Giám định Hàng hóa |
33 |
NS33 |
Chuyển đổi sản xuất nhanh |
34 |
NS34 |
Cân bằng chuyền sản xuất Heijunka |
35 |
NS35 |
Mô hình sản xuất tức thời - Just in time (JIT) thông qua cắt giảm lãng phí. |
VI.Các khoá đào tạo về KỸ NĂNG MỀM
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
1 |
KN01 |
Kỹ năng quản lý thông qua sử dụng hiệu quả quyền lực, Kỹ năng lãnh đạo |
2 |
KN02 |
Kỹ năng tự tạo động lực, tạo và truyền động lực cho nhân viên của cấp quản lý |
3 |
KN03 |
Kỹ năng quản lý hiệu quả - Các biện pháp giảm chi phí sản xuất và thân thiện với Môi trường (Good Housekeeping - GHK) |
4 |
KN04 |
Kỹ năng quản lý quan hệ khách hàng (Customer relationship management) và phòng ngừa sự cố & khủng hoảng |
5 |
KN05 |
Phương pháp và kỹ năng quản lý |
6 |
KN06 |
Kỹ năng quản lý sự thay đổi (4M changes) |
7 |
KN07 |
Nâng cao kỹ năng sáng tạo cho nhân viên và đề xuất sáng kiến |
8 |
KN08 |
Kỹ năng thông tin |
9 |
KN09 |
Văn hóa doanh nghiệp |
10 |
KN10 |
Kỹ năng thuyết trình |
11 |
KN11 |
Kỹ năng làm việc nhóm & giải quyết vấn đề |
12 |
KN12 |
Kỹ năng quản lý thời gian |
VII.Các khoá đào tạo về BẢO TRÌ - BẢO DƯỠNG
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
1 |
BT01 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Kiến thức chung |
2 |
BT02 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Endress Hausser |
3 |
BT03 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Horiba |
4 |
BT04 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Yokogawa |
5 |
BT05 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng HACH |
6 |
BT06 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng SWAN |
7 |
BT07 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng WTW |
8 |
BT08 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTNT tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng HEMERA |
9 |
BT09 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Kiến thức chung |
10 |
BT10 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng API |
11 |
BT11 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng ABB |
12 |
BT12 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Codel |
13 |
BT13 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng MCZ |
14 |
BT14 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Horiba |
15 |
BT15 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Siemens |
16 |
BT16 |
Hướng dẫn vận hành, bảo trì bảo dưỡng các trạm QTKT, KKXQ tự động, liên tục phù hợp thông tư 10/TT-BTNMT - Hãng Enviroviment |
17 |
BT17 |
Hướng dẫn sử dụng, bảo trì bảo dưỡng đồng hồ chất lỏng kiểu điện từ các hãng Siemens, ABB, Krohne, Emerson, Ichi Tokei, Isomag… |
18 |
BT18 |
Hướng dẫn sử dụng, bảo trì bảo dưỡng thiết bị phòng thí nghiệm |
VIII. Các khoá đào tạo về CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Mã số |
Tên khóa đào tạo |
1 |
CNTT1 |
Lập Trình Arduino cơ bản |
2 |
CNTT2 |
Lập Trình Arduino nâng cao |
3 |
CNTT3 |
Khóa học online lập trình Arduino cho người mới bắt đầu |